Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lay lắt

Academic
Friendly

Từ "lay lắt" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, mỗi nghĩa đều mang những sắc thái riêng. Dưới đây giải thích chi tiết dụ sử dụng cho từng nghĩa:

1. Nghĩa đầu tiên: Chưa hoàn thành, không gọn gàng
  • Giải thích: "Lay lắt" ở nghĩa này được dùng để miêu tả những thứ không được hoàn tất hoặc không được sắp xếp gọn gàng. thể hiện sự lộn xộn, không ngăn nắp.
  • dụ:
    • "Căn phòng này rất bừa bộn, đồ đạc để lay lắt khắp nơi."
    • "Sau khi làm việc xong, anh ấy không thu dọn lại để mọi thứ lay lắt trên bàn."
2. Nghĩa thứ hai: Sống thiếu thốn, vất vưởng trong thời gian dài
  • Giải thích: Ở nghĩa này, "lay lắt" miêu tả trạng thái sống không ổn định, khó khăn, thường do không tiền bạc hoặc chỗổn định.
  • dụ:
    • "Sau khi mất việc, anh ấy phải sống lay lắt qua ngày."
    • "Nhiều người sống lay lắt trong những khu ổ chuột, không biết đến bao giờ mới thoát khỏi cảnh nghèo khổ."
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Thành ngữ: Có thể sử dụng "lay lắt" trong ngữ cảnh so sánh, như "cuộc sống lay lắt như chiếc rơi".
  • Tình huống: Có thể dùng để mô tả tâm trạng, dụ: "Trong những ngày tháng lay lắt, tôi cảm thấy như mình không còn mục đích sống."
Phân biệt với các từ gần giống:
  • Từ đồng nghĩa: "Lang thang", "vất vưởng", "bơ vơ" có thể được dùng trong các ngữ cảnh tương tự để chỉ trạng thái sống không ổn định.
  • Từ trái nghĩa: "Ổn định", "an cư" thể hiện trạng thái ngược lại với "lay lắt".
Tóm lại:

Từ "lay lắt" rất linh hoạt trong cách sử dụng mang nhiều ý nghĩa khác nhau trong giao tiếp hàng ngày.

  1. ph. 1. Chơ chỏng, không làm xong, không thu dọn: Việc bỏ lay lắt; Dụng cụ bỏ lay lắt. 2. Nói sống thiếu thốn, vất vưởng trong một thời gian dài: Sống lay lắt.

Similar Spellings

Words Containing "lay lắt"

Comments and discussion on the word "lay lắt"